– Mệnh : Đại Hải Thủy
– Cung : Cấn [Tây Tứ Trạch]
# Hướng Tốt Nam mạng nên chọn
– Hướng Sinh Khí : Tây Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người.)
– Hướng Thiên Y : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu.)
– Hướng Phúc Đức : Tây (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí.)
– Hướng Phục Vị : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình.)
# Hướng Xấu Nam mạng cần tránh
– Tuyệt Mạng : Đông Nam (Hướng xấu nhất, tài vận cực kém, nhiều bệnh, tổn thọ, họa tuyệt tự, thương tật bất ngờ.)
– Ngũ Quỷ : Bắc (Hướng xấu thứ ba, phá tài bại nghiệp, coi chừng hỏa hoạn, sức khoẻ kém, tinh thần không ổn định.)
– Lục Sát : Đông (Hướng ít xấu thứ nhì, tài vận không tốt, tranh cải thị phi, tai họa liên tục, nhiều bệnh.)
– Hoạ Hại : Nam (Hướng ít xấu nhất, khó tích tụ tiền của, kiện tụng thị phi, thường bị tranh chấp, trộm cướp.)
– Mệnh : Đại Hải Thủy
– Cung : Đoài [Tây Tứ Trạch]
# Hướng Tốt Nữ mạng nên chọn
– Hướng Sinh Khí : Tây Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người.)
– Hướng Thiên Y : Tây Nam (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu.)
– Hướng Phúc Đức : Đông Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí.)
– Hướng Phục Vị : Tây (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình.)
# Hướng Xấu Nữ mạng cần tránh
– Tuyệt Mạng : Đông (Hướng xấu nhất, tài vận cực kém, nhiều bệnh, tổn thọ, họa tuyệt tự, thương tật bất ngờ.)
– Ngũ Quỷ : Nam (Hướng xấu thứ ba, phá tài bại nghiệp, coi chừng hỏa hoạn, sức khoẻ kém, tinh thần không ổn định.)
– Lục Sát : Đông Nam (Hướng ít xấu thứ nhì, tài vận không tốt, tranh cải thị phi, tai họa liên tục, nhiều bệnh.)
– Hoạ Hại : Bắc (Hướng ít xấu nhất, khó tích tụ tiền của, kiện tụng thị phi, thường bị tranh chấp, trộm cướp.)