1. Sinh năm Nhâm Dần: 1962 và 2022, Ngũ hành thuộc mệnh Kim.
– Tuổi Dần mệnh Kim hợp với cây: Bạch mã hoàng tử, Lan chỉ, Lan tuyết, Bạch Lan, Ngọc ngân, Ngân Hậu, cây đuôi công, Bách thủy tiên, Lan ý, cẩm nhung trắng, Kim Cửu ly hương
2. Sinh năm Canh Dần: 1950 và 2010, Ngũ hành thuộc mệnh Mộc.
– Tuổi Dần mệnh Mộc hợp với cây: Đế vương xanh, vạn niên thanh bò (xanh), ngũ gia bì (lá xanh), Trúc nhật, Cây Kim Ngân.
3. Sinh năm Giáp Dần: 1914 và 1974, Ngũ hành thuộc mệnh Thủy.
– Tuổi Dần mệnh Thủy hợp với cây: Phát Tài núi, Phát tài núi ngọn, Cây Kim Tiền, Cau Phú quý, Trúc Mây, Trúc hawai, Vạn Niên thanh cột, Tùng, Bách, Hồ đào, lan bình rượu, Trúc Bách Hợp, Trầu bà tay phật.
4. Sinh năm Bính Dần: 1926 và 1986, Ngũ hành thuộc mệnh Hỏa.
– Tuổi Dần mệnh Hỏa hợp với cây: Cây phong lá đỏ, Chuối hoàng yến, cây SaPhia, Cây phú quý, Đế Vương Đỏ, Cây Huyết dụ, Cây đa búp đỏ, Cây Vạn lộc, Cây bao thanh thiên, cây bướm đêm, Cây hồng môn.
5. Sinh năm Mậu Dần: 1938 và 1998, Ngũ hành thuộc mệnh Thổ.
– Tuổi Dần mệnh Thổ hợp với cây: Lưỡi hổ viền vàng, Thiết mộc lan, Thiết mộc lan ghép (sọc vàng), trầu bà đế vương vàng, vạn niên thanh bò đốm vàng, Đại niên thanh, cau vàng, lan hồ điệp ( hoa vàng).